Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
177,500 ₫
An ninh xã hội
- 14,200 ₫
Bảo hiểm y tế
- 2,663 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 1,775 ₫
Thuế thu nhập
- 22,253 ₫
Tổng số thuế
- 40,891 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 136,609 ₫
Thuế suất cận biên
28.4%
Thuế suất trung bình
23.0%
77.0%
Net pay
23.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
136,609 ₫
Trả bằng tiền mặt
38,163 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
40,891 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
79,053 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 177,500 ₫, chủ lao động phải mất 38,163 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 4.45 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
36.7%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 23% giờ tăng lên 36.7%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 13.7%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 369,200,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 85,052,800 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 284,147,200 ₫ mỗi năm, hoặc 23,678,933 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 23.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 28.4%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 28.40 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 71.60 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 716 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 3,580 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Hoa Kỳ
VND 326922421
11.5%
1
Canada
VND 279724765
24.2%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 355082129
3.8%
1
Hong Kong
VND 350740005
5.0%
2
Thái Lan
VND 341840621
7.4%
3
Đài Loan
VND 336539173
8.9%
4
Hàn Quốc
VND 322181116
12.7%
5
Pakistan
VND 321726896
12.9%
6
Malaysia
VND 314852630
14.7%
7
New Zealand
VND 314230401
14.9%
8
Indonesia
VND 313483337
15.1%
9
Philippines
VND 300919479
18.5%
10
Nhật Bản
VND 299380810
18.9%
11
Singapore
VND 295474245
20.0%
12
Kazakhstan
VND 292783219
20.7%
13
Việt Nam
VND 284147200
23.0%
14
Ấn Độ
VND 268280804
27.3%
15
Trung Quốc
VND 261301070
29.2%
16
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 318647401
13.7%
1
Mozambique
VND 279773433
24.2%
2
Morocco
VND 276619103
25.1%
3
Angola
VND 272975306
26.1%
4
Kenya
VND 271255347
26.5%
5
Bờ biển Ngà
VND 270399073
26.8%
6
Ghana
VND 268317820
27.3%
7
Cameroon
VND 256403024
30.6%
8
Nigeria
VND 254273369
31.1%
9
Uganda
VND 247415981
33.0%
10
Senegal
VND 245602777
33.5%
11
Zambia
VND 234443795
36.5%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 350740039
5.0%
1
Qatar
VND 350740025
5.0%
2
Bahrain
VND 339663840
8.0%
3
Oman
VND 339664190
8.0%
4
Ả Rập Xê-út
VND 332280027
10.0%
5
Kuwait
VND 328588114
11.0%
6
Israel
VND 320650221
13.2%
7
Ai Cập
VND 283888675
23.1%
8
Lebanon
VND 281686096
23.7%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 205893181
44.2%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.