Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
1,275,000 ₫
An ninh xã hội
- 102,000 ₫
Bảo hiểm y tế
- 19,125 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 12,750 ₫
Thuế thu nhập
- 57,056 ₫
Tổng số thuế
- 190,931 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 1,084,069 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
1,084,069 ₫
Trả bằng tiền mặt
274,125 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
190,931 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
465,056 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 1,275,000 ₫, chủ lao động phải mất 274,125 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 15,300,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 2,291,175 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 13,008,825 ₫ mỗi năm, hoặc 1,084,069 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 15058248
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 13974870
8.7%
2
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 14936622
2.4%
1
Brazil
VND 14152520
7.5%
2
Puerto Rico
VND 14083621
8.0%
3
Colombia
VND 14076000
8.0%
4
Ecuador
VND 13854205
9.5%
5
Guatemala
VND 13832953
9.6%
6
Costa Rica
VND 13693500
10.5%
7
Panama
VND 13617121
11.0%
8
Peru
VND 13387471
12.5%
9
Argentina
VND 12699000
17.0%
10
Chile
VND 12607200
17.6%
11
Uruguay
VND 12530700
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 15147005
1.0%
1
Uganda
VND 14480708
5.4%
2
Zambia
VND 14382002
6.0%
3
Morocco
VND 14268789
6.7%
4
Bờ biển Ngà
VND 14152500
7.5%
5
Senegal
VND 13947165
8.8%
6
Ghana
VND 13551766
11.4%
7
Kenya
VND 13348204
12.8%
8
Mozambique
VND 13069883
14.6%
9
Cameroon
VND 12908916
15.6%
10
Angola
VND 12220397
20.1%
11
Nigeria
VND 12183547
20.4%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ả Rập Xê-út
VND 15299976
0.0%
1
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 14535040
5.0%
2
Qatar
VND 14535015
5.0%
3
Bahrain
VND 14075825
8.0%
4
Oman
VND 14075776
8.0%
5
Lebanon
VND 13619338
11.0%
6
Kuwait
VND 13616976
11.0%
7
Ai Cập
VND 13430020
12.2%
8
Israel
VND 13288078
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 12888873
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.