25,805 ₫ Máy tính thuế thu nhập # năm - Việt Nam - Mức lương sau thuế
Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
25,805 ₫
An ninh xã hội
- 2,064 ₫
Bảo hiểm y tế
- 387 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 258 ₫
Thuế thu nhập
- 1,155 ₫
Tổng số thuế
- 3,864 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 21,941 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
21,941 ₫
Trả bằng tiền mặt
5,548 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
3,864 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
9,412 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 25,805 ₫, chủ lao động phải mất 5,548 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 309,660 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 46,372 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 263,288 ₫ mỗi năm, hoặc 21,941 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 309774
0.0%
1
Đức
VND 309765
0.0%
2
Áo
VND 309765
0.0%
3
Ireland
VND 309765
0.0%
4
Thụy Điển
VND 309667
0.0%
5
Na Uy
VND 309661
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 290102
6.4%
7
Ý
VND 281213
9.2%
8
Pháp
VND 279597
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 275595
11.0%
10
Luxembourg
VND 275556
11.0%
11
Nga
VND 269405
13.0%
12
Hungary
VND 252373
18.5%
13
Ukraine
VND 249276
19.5%
14
Ba Lan
VND 243168
21.5%
15
Hy Lạp
VND 241886
21.9%
16
Bồ Đào Nha
VND 230573
25.6%
17
Phần Lan
VND 214411
30.8%
18
Bỉ
VND 210640
32.0%
19
Hà Lan
VND 190707
38.4%
20
Rumani
VND 181130
41.5%
21
Đan Mạch
VND 0
100.0%
22
Thụy Sĩ
VND 309616
227.4%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 304680
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 282904
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 309672
0.0%
1
Singapore
VND 309691
0.0%
2
Hong Kong
VND 309663
0.0%
3
Malaysia
VND 299377
3.3%
4
Thái Lan
VND 294175
5.0%
5
Indonesia
VND 282410
8.8%
6
Đài Loan
VND 282255
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 276562
10.7%
8
New Zealand
VND 272834
11.9%
9
Ấn Độ
VND 272615
12.0%
10
Trung Quốc
VND 268845
13.2%
11
Việt Nam
VND 263288
15.0%
12
Nhật Bản
VND 251626
18.7%
13
Kazakhstan
VND 245251
20.8%
14
Philippines
VND 126785
59.1%
15
Pakistan
VND 36325
88.3%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 302307
2.4%
1
Brazil
VND 286433
7.5%
2
Puerto Rico
VND 285186
7.9%
3
Colombia
VND 284887
8.0%
4
Ecuador
VND 280369
9.4%
5
Guatemala
VND 279956
9.6%
6
Costa Rica
VND 277146
10.5%
7
Panama
VND 275679
11.0%
8
Peru
VND 270943
12.5%
9
Argentina
VND 257018
17.0%
10
Chile
VND 255160
17.6%
11
Uruguay
VND 253609
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 306559
1.0%
1
Angola
VND 300370
3.0%
2
Uganda
VND 294177
5.0%
3
Ghana
VND 292634
5.5%
4
Zambia
VND 291082
6.0%
5
Morocco
VND 288780
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 286435
7.5%
7
Cameroon
VND 261266
15.6%
8
Nigeria
VND 257746
16.8%
9
Senegal
VND 245994
20.6%
10
Mozambique
VND 56609
81.7%
11
Kenya
VND 309659
266.3%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 309662
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 309665
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 294221
5.0%
3
Qatar
VND 294162
5.0%
4
Lebanon
VND 287984
7.0%
5
Bahrain
VND 285148
8.0%
6
Oman
VND 285097
8.1%
7
Kuwait
VND 275474
10.9%
8
Israel
VND 268972
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 260863
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.