Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
35,000 ₫
An ninh xã hội
- 2,800 ₫
Bảo hiểm y tế
- 525 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 350 ₫
Thuế thu nhập
- 1,566 ₫
Tổng số thuế
- 5,241 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 29,759 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
29,759 ₫
Trả bằng tiền mặt
7,525 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
5,241 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
12,766 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 35,000 ₫, chủ lao động phải mất 7,525 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 420,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 62,895 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 357,105 ₫ mỗi năm, hoặc 29,759 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 419966
0.0%
1
Đức
VND 419934
0.0%
2
Áo
VND 419934
0.0%
3
Ireland
VND 419934
0.0%
4
Thụy Điển
VND 420008
0.0%
5
Na Uy
VND 419991
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 393267
6.4%
7
Ý
VND 381415
9.2%
8
Pháp
VND 379260
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 373805
11.0%
10
Luxembourg
VND 373603
11.0%
11
Nga
VND 365401
13.0%
12
Hungary
VND 342300
18.5%
13
Ukraine
VND 338097
19.5%
14
Ba Lan
VND 329829
21.5%
15
Hy Lạp
VND 328351
21.9%
16
Bồ Đào Nha
VND 312728
25.5%
17
Phần Lan
VND 290910
30.7%
18
Bỉ
VND 285522
32.0%
19
Hà Lan
VND 254546
39.4%
20
Rumani
VND 245710
41.5%
21
Đan Mạch
VND 0
100.0%
22
Thụy Sĩ
VND 419906
169.0%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 413261
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 383543
8.6%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 419973
0.0%
1
Singapore
VND 419929
0.0%
2
Hong Kong
VND 419999
0.0%
3
Thái Lan
VND 399003
5.0%
4
Indonesia
VND 383040
8.8%
5
Đài Loan
VND 382828
8.9%
6
Malaysia
VND 381934
9.1%
7
Hàn Quốc
VND 375108
10.7%
8
New Zealand
VND 370060
11.9%
9
Ấn Độ
VND 369685
12.0%
10
Trung Quốc
VND 364638
13.2%
11
Việt Nam
VND 357105
15.0%
12
Nhật Bản
VND 341286
18.7%
13
Kazakhstan
VND 332640
20.8%
14
Philippines
VND 171963
59.1%
15
Pakistan
VND 146665
65.1%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 410029
2.4%
1
Brazil
VND 388488
7.5%
2
Puerto Rico
VND 386585
8.0%
3
Colombia
VND 386400
8.0%
4
Ecuador
VND 380248
9.5%
5
Guatemala
VND 379716
9.6%
6
Costa Rica
VND 375900
10.5%
7
Panama
VND 373901
11.0%
8
Peru
VND 367487
12.5%
9
Argentina
VND 348600
17.0%
10
Chile
VND 346080
17.6%
11
Uruguay
VND 343983
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 415794
1.0%
1
Angola
VND 407400
3.0%
2
Uganda
VND 399000
5.0%
3
Ghana
VND 396904
5.5%
4
Zambia
VND 394801
6.0%
5
Morocco
VND 391682
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 388500
7.5%
7
Cameroon
VND 354363
15.6%
8
Nigeria
VND 349587
16.8%
9
Senegal
VND 346845
17.4%
10
Mozambique
VND 152607
63.7%
11
Kenya
VND 419999
196.3%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 420000
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 419995
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 398989
5.0%
3
Qatar
VND 398977
5.0%
4
Lebanon
VND 390600
7.0%
5
Oman
VND 386495
8.0%
6
Bahrain
VND 386698
8.0%
7
Kuwait
VND 373621
11.0%
8
Israel
VND 364801
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 353809
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.