Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
317,460 ₫
An ninh xã hội
- 25,397 ₫
Bảo hiểm y tế
- 4,762 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 3,175 ₫
Thuế thu nhập
- 14,206 ₫
Tổng số thuế
- 47,540 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 269,920 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
269,920 ₫
Trả bằng tiền mặt
68,254 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
47,540 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
115,794 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 317,460 ₫, chủ lao động phải mất 68,254 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 7,619,040 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 1,140,951 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 6,478,089 ₫ mỗi năm, hoặc 539,841 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 7619193
0.0%
1
Đức
VND 7619140
0.0%
2
Áo
VND 7619140
0.0%
3
Ireland
VND 7619140
0.0%
4
Thụy Điển
VND 7619032
0.0%
5
Na Uy
VND 7619046
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 7135099
6.4%
7
Ý
VND 6919071
9.2%
8
Pháp
VND 6880283
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 6780950
11.0%
10
Luxembourg
VND 6777118
11.1%
11
Nga
VND 6628565
13.0%
12
Thụy Sĩ
VND 6405720
15.9%
13
Hungary
VND 6209517
18.5%
14
Ukraine
VND 6133329
19.5%
15
Ba Lan
VND 5982786
21.5%
16
Hy Lạp
VND 5954221
21.9%
17
Bồ Đào Nha
VND 5672469
25.6%
18
Phần Lan
VND 5276240
30.8%
19
Bỉ
VND 5180886
32.0%
20
Hà Lan
VND 4788966
37.2%
21
Rumani
VND 4457053
41.5%
22
Đan Mạch
VND 2669458
65.0%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 7498620
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 6959297
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 7619051
0.0%
1
Singapore
VND 7618958
0.0%
2
Hong Kong
VND 7619055
0.0%
3
Pakistan
VND 7345705
3.6%
4
Thái Lan
VND 7238087
5.0%
5
Indonesia
VND 6948564
8.8%
6
Đài Loan
VND 6944680
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 6804670
10.7%
8
New Zealand
VND 6713078
11.9%
9
Ấn Độ
VND 6704755
12.0%
10
Trung Quốc
VND 6614465
13.2%
11
Malaysia
VND 6566645
13.8%
12
Philippines
VND 6528754
14.3%
13
Việt Nam
VND 6478089
15.0%
14
Nhật Bản
VND 6191124
18.7%
15
Kazakhstan
VND 6034280
20.8%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 7438090
2.4%
1
Brazil
VND 7047630
7.5%
2
Puerto Rico
VND 7013292
8.0%
3
Colombia
VND 7009517
8.0%
4
Ecuador
VND 6898964
9.5%
5
Guatemala
VND 6888474
9.6%
6
Costa Rica
VND 6819041
10.5%
7
Panama
VND 6780841
11.0%
8
Peru
VND 6666675
12.5%
9
Argentina
VND 6323803
17.0%
10
Chile
VND 6278089
17.6%
11
Uruguay
VND 6239991
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 7542847
1.0%
1
Uganda
VND 7238088
5.0%
2
Zambia
VND 7161899
6.0%
3
Ghana
VND 7136345
6.3%
4
Morocco
VND 7105524
6.7%
5
Bờ biển Ngà
VND 7047612
7.5%
6
Senegal
VND 6926767
9.1%
7
Kenya
VND 6680455
12.3%
8
Cameroon
VND 6428336
15.6%
9
Mozambique
VND 6415770
15.8%
10
Angola
VND 6246525
18.0%
11
Nigeria
VND 6244976
18.0%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ả Rập Xê-út
VND 7619015
0.0%
1
Ai Cập
VND 7289336
4.3%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 7238050
5.0%
3
Qatar
VND 7238057
5.0%
4
Bahrain
VND 7009667
8.0%
5
Oman
VND 7009576
8.0%
6
Lebanon
VND 6890471
9.6%
7
Kuwait
VND 6781271
11.0%
8
Israel
VND 6617108
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 6418352
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.