9,945 ₫ Máy tính thuế thu nhập # năm - Việt Nam - Mức lương sau thuế
Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
9,945 ₫
An ninh xã hội
- 796 ₫
Bảo hiểm y tế
- 149 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 99.45 ₫
Thuế thu nhập
- 445 ₫
Tổng số thuế
- 1,489 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 8,456 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
8,456 ₫
Trả bằng tiền mặt
2,138 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
1,489 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
3,627 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 9,945 ₫, chủ lao động phải mất 2,138 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 238,680 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 35,742 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 202,938 ₫ mỗi năm, hoặc 16,911 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 238587
0.0%
1
Đức
VND 238654
0.0%
2
Áo
VND 238654
0.0%
3
Ireland
VND 238654
0.0%
4
Thụy Điển
VND 238684
0.0%
5
Na Uy
VND 238684
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 223569
6.3%
7
Ý
VND 216835
9.1%
8
Pháp
VND 215489
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 212421
11.0%
10
Luxembourg
VND 212256
11.1%
11
Nga
VND 207651
13.0%
12
Hungary
VND 194524
18.5%
13
Ukraine
VND 192139
19.5%
14
Ba Lan
VND 187414
21.5%
15
Hy Lạp
VND 186398
21.9%
16
Bồ Đào Nha
VND 177778
25.5%
17
Phần Lan
VND 165388
30.7%
18
Bỉ
VND 162425
32.0%
19
Hà Lan
VND 149495
37.4%
20
Rumani
VND 139555
41.5%
21
Đan Mạch
VND 0
100.0%
22
Thụy Sĩ
VND 238674
293.4%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 234774
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 218009
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 238681
0.0%
1
Singapore
VND 238661
0.0%
2
Hong Kong
VND 238691
0.0%
3
Malaysia
VND 228418
4.3%
4
Thái Lan
VND 226747
5.0%
5
Indonesia
VND 217676
8.8%
6
Đài Loan
VND 217552
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 213168
10.7%
8
New Zealand
VND 210278
11.9%
9
Ấn Độ
VND 210126
12.0%
10
Trung Quốc
VND 207213
13.2%
11
Việt Nam
VND 202938
15.0%
12
Nhật Bản
VND 193948
18.7%
13
Kazakhstan
VND 189035
20.8%
14
Philippines
VND 97726
59.1%
15
Pakistan
VND 238680
114.5%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 233017
2.4%
1
Brazil
VND 220760
7.5%
2
Puerto Rico
VND 219783
7.9%
3
Colombia
VND 219586
8.0%
4
Ecuador
VND 216234
9.5%
5
Guatemala
VND 215797
9.6%
6
Costa Rica
VND 213619
10.5%
7
Panama
VND 212392
11.0%
8
Peru
VND 208821
12.5%
9
Argentina
VND 198104
17.0%
10
Chile
VND 196672
17.6%
11
Uruguay
VND 195480
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 236294
1.0%
1
Angola
VND 231520
3.0%
2
Uganda
VND 226746
5.0%
3
Ghana
VND 225557
5.5%
4
Zambia
VND 224355
6.0%
5
Morocco
VND 222594
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 220779
7.5%
7
Cameroon
VND 201379
15.6%
8
Nigeria
VND 198665
16.8%
9
Senegal
VND 181118
24.1%
10
Mozambique
VND 238679
102.2%
11
Kenya
VND 238680
345.5%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 238678
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 238676
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 226722
5.0%
3
Qatar
VND 226717
5.0%
4
Lebanon
VND 221972
7.0%
5
Bahrain
VND 219914
7.9%
6
Oman
VND 219913
8.0%
7
Kuwait
VND 212791
11.0%
8
Israel
VND 207270
13.1%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 201064
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.