Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
675,000 ₫
An ninh xã hội
- 54,000 ₫
Bảo hiểm y tế
- 10,125 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 6,750 ₫
Thuế thu nhập
- 30,206 ₫
Tổng số thuế
- 101,081 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 573,919 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
573,919 ₫
Trả bằng tiền mặt
145,125 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
101,081 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
246,206 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 675,000 ₫, chủ lao động phải mất 145,125 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 35,100,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 5,256,225 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 29,843,775 ₫ mỗi năm, hoặc 2,486,981 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 32813769
6.5%
1
Hoa Kỳ
VND 32059966
8.7%
2
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 34748998
1.0%
1
Zambia
VND 32993999
6.0%
2
Morocco
VND 32734253
6.7%
3
Bờ biển Ngà
VND 31331890
10.7%
4
Uganda
VND 30734734
12.4%
5
Kenya
VND 30672216
12.6%
6
Senegal
VND 30098104
14.3%
7
Cameroon
VND 29614572
15.6%
8
Mozambique
VND 29402278
16.2%
9
Ghana
VND 28988351
17.4%
10
Angola
VND 27522947
21.6%
11
Nigeria
VND 26510125
24.5%
12
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.