6,925 ₫ Máy tính thuế thu nhập # năm - Việt Nam - Mức lương sau thuế
Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
6,925 ₫
An ninh xã hội
- 554 ₫
Bảo hiểm y tế
- 104 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 69.25 ₫
Thuế thu nhập
- 310 ₫
Tổng số thuế
- 1,037 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 5,888 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
5,888 ₫
Trả bằng tiền mặt
1,489 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
1,037 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
2,526 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 6,925 ₫, chủ lao động phải mất 1,489 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 360,100 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 53,925 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 306,175 ₫ mỗi năm, hoặc 25,515 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 354250
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 329041
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 360095
0.0%
1
Singapore
VND 360075
0.0%
2
Hong Kong
VND 360106
0.0%
3
Malaysia
VND 343598
4.6%
4
Thái Lan
VND 342094
5.0%
5
Indonesia
VND 328411
8.8%
6
Đài Loan
VND 328225
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 321610
10.7%
8
New Zealand
VND 317302
11.9%
9
Ấn Độ
VND 316994
12.0%
10
Trung Quốc
VND 312607
13.2%
11
Việt Nam
VND 306175
15.0%
12
Nhật Bản
VND 292612
18.7%
13
Kazakhstan
VND 285199
20.8%
14
Philippines
VND 147436
59.1%
15
Pakistan
VND 86766
75.9%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 351546
2.4%
1
Brazil
VND 333078
7.5%
2
Puerto Rico
VND 331576
8.0%
3
Colombia
VND 331292
8.0%
4
Ecuador
VND 325999
9.4%
5
Guatemala
VND 325579
9.6%
6
Costa Rica
VND 322289
10.5%
7
Panama
VND 320486
11.0%
8
Peru
VND 315114
12.5%
9
Argentina
VND 298883
17.0%
10
Chile
VND 296722
17.6%
11
Uruguay
VND 294920
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 356503
1.0%
1
Angola
VND 349297
3.0%
2
Uganda
VND 342095
5.0%
3
Ghana
VND 340294
5.5%
4
Zambia
VND 338498
6.0%
5
Morocco
VND 335830
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 333092
7.5%
7
Cameroon
VND 303824
15.6%
8
Nigeria
VND 299729
16.8%
9
Senegal
VND 292096
18.9%
10
Mozambique
VND 100492
72.1%
11
Kenya
VND 360100
229.0%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 360100
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 360072
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 342119
5.0%
3
Qatar
VND 342089
5.0%
4
Lebanon
VND 334893
7.0%
5
Bahrain
VND 331552
8.0%
6
Oman
VND 331187
8.0%
7
Kuwait
VND 320836
11.0%
8
Israel
VND 312764
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 303351
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.