Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
858 ₫
An ninh xã hội
- 68.64 ₫
Bảo hiểm y tế
- 12.87 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 8.58 ₫
Thuế thu nhập
- 38.40 ₫
Tổng số thuế
- 128 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 730 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
730 ₫
Trả bằng tiền mặt
184 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
128 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
313 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 858 ₫, chủ lao động phải mất 184 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 44,616 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 6,681 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 37,935 ₫ mỗi năm, hoặc 3,161 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 44532
0.0%
1
Đức
VND 44714
0.0%
2
Áo
VND 44714
0.0%
3
Ireland
VND 44714
0.0%
4
Thụy Điển
VND 44621
0.0%
5
Na Uy
VND 44627
0.0%
6
Thụy Sĩ
VND 44518
1,550.3%
7
Tây Ban Nha
VND 41751
6.1%
8
Ý
VND 40673
9.1%
9
Pháp
VND 40404
9.7%
10
Luxembourg
VND 39596
10.9%
11
Cộng hòa Séc
VND 39709
11.0%
12
Nga
VND 38817
13.0%
13
Hà Lan
VND 37172
16.9%
14
Hungary
VND 36362
18.5%
15
Ukraine
VND 35917
19.5%
16
Ba Lan
VND 35047
21.5%
17
Hy Lạp
VND 34748
21.8%
18
Bồ Đào Nha
VND 33131
25.5%
19
Phần Lan
VND 30976
30.7%
20
Bỉ
VND 30438
31.9%
21
Rumani
VND 25713
42.3%
22
Đan Mạch
VND 0
100.0%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 43759
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 40560
9.1%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 44618
0.0%
1
Singapore
VND 44702
0.0%
2
Hong Kong
VND 44610
0.0%
3
Thái Lan
VND 42383
5.0%
4
Indonesia
VND 40690
8.8%
5
Đài Loan
VND 40663
8.9%
6
Hàn Quốc
VND 39847
10.7%
7
New Zealand
VND 39342
11.8%
8
Ấn Độ
VND 39272
12.0%
9
Trung Quốc
VND 38717
13.2%
10
Việt Nam
VND 37935
15.0%
11
Nhật Bản
VND 36255
18.7%
12
Kazakhstan
VND 35336
20.8%
13
Malaysia
VND 34337
23.1%
14
Philippines
VND 18268
59.1%
15
Pakistan
VND 44616
612.6%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 43550
2.4%
1
Puerto Rico
VND 41320
7.4%
2
Brazil
VND 41271
7.5%
3
Colombia
VND 41047
8.0%
4
Guatemala
VND 40349
9.6%
5
Ecuador
VND 40306
9.7%
6
Costa Rica
VND 39931
10.5%
7
Panama
VND 39744
10.8%
8
Peru
VND 39061
12.5%
9
Argentina
VND 37031
17.0%
10
Chile
VND 36764
17.6%
11
Uruguay
VND 36539
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Kenya
VND 44616
1,848.0%
1
Nam Phi
VND 44163
1.0%
2
Angola
VND 43277
3.0%
3
Uganda
VND 42385
5.0%
4
Ghana
VND 42163
5.5%
5
Zambia
VND 41939
6.0%
6
Morocco
VND 41615
6.8%
7
Bờ biển Ngà
VND 41270
7.5%
8
Cameroon
VND 37644
15.6%
9
Nigeria
VND 37183
16.7%
10
Senegal
VND 3744
91.6%
11
Mozambique
VND 44617
489.9%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 44619
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 44604
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 42377
5.0%
3
Qatar
VND 42370
5.0%
4
Lebanon
VND 41493
7.0%
5
Oman
VND 40822
7.5%
6
Bahrain
VND 41024
7.6%
7
Kuwait
VND 39589
11.1%
8
Israel
VND 38724
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 37585
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.