Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
12,300,000 ₫
An ninh xã hội
- 984,000 ₫
Bảo hiểm y tế
- 184,500 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 123,000 ₫
Thuế thu nhập
- 550,425 ₫
Tổng số thuế
- 1,841,925 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 10,458,075 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
10,458,075 ₫
Trả bằng tiền mặt
2,644,500 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
1,841,925 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
4,486,425 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 12,300,000 ₫, chủ lao động phải mất 2,644,500 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 12,300,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 1,841,925 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 10,458,075 ₫ mỗi năm, hoặc 871,506 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 12105682
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 11234804
8.7%
2
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 12007873
2.4%
1
Brazil
VND 11377515
7.5%
2
Puerto Rico
VND 11322261
8.0%
3
Colombia
VND 11316000
8.0%
4
Ecuador
VND 11137714
9.5%
5
Guatemala
VND 11120605
9.6%
6
Costa Rica
VND 11008500
10.5%
7
Panama
VND 10946909
11.0%
8
Peru
VND 10762484
12.5%
9
Argentina
VND 10209000
17.0%
10
Chile
VND 10135200
17.6%
11
Uruguay
VND 10073702
18.1%
12
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.