Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
320,004 ₫
An ninh xã hội
- 25,600 ₫
Bảo hiểm y tế
- 4,800 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 3,200 ₫
Thuế thu nhập
- 14,320 ₫
Tổng số thuế
- 47,921 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 272,083 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
272,083 ₫
Trả bằng tiền mặt
68,801 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
47,921 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
116,721 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 320,004 ₫, chủ lao động phải mất 68,801 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 320,004 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 47,921 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 272,083 ₫ mỗi năm, hoặc 22,674 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 314848
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 292284
8.6%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 319955
0.0%
1
Singapore
VND 319919
0.0%
2
Hong Kong
VND 319993
0.0%
3
Malaysia
VND 309718
3.2%
4
Thái Lan
VND 304002
5.0%
5
Indonesia
VND 291844
8.8%
6
Đài Loan
VND 291683
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 285800
10.7%
8
New Zealand
VND 282029
11.9%
9
Ấn Độ
VND 281723
12.0%
10
Trung Quốc
VND 277814
13.2%
11
Việt Nam
VND 272083
15.0%
12
Nhật Bản
VND 260031
18.7%
13
Kazakhstan
VND 253443
20.8%
14
Philippines
VND 131019
59.1%
15
Pakistan
VND 46669
85.4%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 312408
2.4%
1
Brazil
VND 295991
7.5%
2
Puerto Rico
VND 294565
7.9%
3
Colombia
VND 294404
8.0%
4
Ecuador
VND 289749
9.4%
5
Guatemala
VND 289323
9.6%
6
Costa Rica
VND 286403
10.5%
7
Panama
VND 284792
11.0%
8
Peru
VND 280019
12.5%
9
Argentina
VND 265603
17.0%
10
Chile
VND 263683
17.6%
11
Uruguay
VND 262081
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 316803
1.0%
1
Angola
VND 310404
3.0%
2
Uganda
VND 304004
5.0%
3
Ghana
VND 302405
5.5%
4
Zambia
VND 300808
6.0%
5
Morocco
VND 298425
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 296004
7.5%
7
Cameroon
VND 269994
15.6%
8
Nigeria
VND 266355
16.8%
9
Senegal
VND 255449
20.2%
10
Mozambique
VND 65610
79.5%
11
Kenya
VND 320005
257.7%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 320004
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 319989
0.0%
2
Qatar
VND 304025
5.0%
3
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 304021
5.0%
4
Lebanon
VND 297604
7.0%
5
Bahrain
VND 294563
8.0%
6
Oman
VND 294315
8.0%
7
Kuwait
VND 284546
11.1%
8
Israel
VND 277892
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 269577
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.