Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
50,960,000 ₫
An ninh xã hội
- 4,076,800 ₫
Bảo hiểm y tế
- 764,400 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 509,600 ₫
Thuế thu nhập
- 2,280,460 ₫
Tổng số thuế
- 7,631,260 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 43,328,740 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
43,328,740 ₫
Trả bằng tiền mặt
10,956,400 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
7,631,260 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
18,587,660 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 50,960,000 ₫, chủ lao động phải mất 10,956,400 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 50,960,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 7,631,260 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 43,328,740 ₫ mỗi năm, hoặc 3,610,728 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 50959854
0.0%
1
Đức
VND 50960103
0.0%
2
Áo
VND 50960103
0.0%
3
Ireland
VND 50960103
0.0%
4
Na Uy
VND 50959990
0.0%
5
Thụy Điển
VND 49676421
2.5%
6
Tây Ban Nha
VND 47724002
6.4%
7
Thụy Sĩ
VND 46805442
8.2%
8
Ý
VND 46276996
9.2%
9
Pháp
VND 46017063
9.7%
10
Cộng hòa Séc
VND 45354403
11.0%
11
Luxembourg
VND 45328846
11.1%
12
Nga
VND 44335200
13.0%
13
Hungary
VND 41532400
18.5%
14
Ukraine
VND 41022800
19.5%
15
Ba Lan
VND 40015805
21.5%
16
Hy Lạp
VND 39825804
21.9%
17
Bồ Đào Nha
VND 37939740
25.6%
18
Phần Lan
VND 35289768
30.8%
19
Bỉ
VND 34652730
32.0%
20
Đan Mạch
VND 32751532
35.7%
21
Hà Lan
VND 32077910
37.1%
22
Rumani
VND 29811562
41.5%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Hoa Kỳ
VND 46546396
8.7%
1
Canada
VND 46136901
9.5%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 50959984
0.0%
1
Singapore
VND 50959929
0.0%
2
Hong Kong
VND 50959994
0.0%
3
Pakistan
VND 50658727
0.6%
4
Thái Lan
VND 48412003
5.0%
5
Philippines
VND 47868610
6.1%
6
Indonesia
VND 46776731
8.2%
7
Đài Loan
VND 46449530
8.9%
8
Hàn Quốc
VND 45513081
10.7%
9
Malaysia
VND 44932465
11.8%
10
New Zealand
VND 44900824
11.9%
11
Ấn Độ
VND 44844801
12.0%
12
Trung Quốc
VND 44240930
13.2%
13
Việt Nam
VND 43328740
15.0%
14
Nhật Bản
VND 41409377
18.7%
15
Kazakhstan
VND 40360320
20.8%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 49749699
2.4%
1
Brazil
VND 47138010
7.5%
2
Puerto Rico
VND 46908646
8.0%
3
Colombia
VND 46883200
8.0%
4
Ecuador
VND 46144347
9.5%
5
Guatemala
VND 46073696
9.6%
6
Costa Rica
VND 45609200
10.5%
7
Panama
VND 45354373
11.0%
8
Peru
VND 44590009
12.5%
9
Argentina
VND 42296800
17.0%
10
Chile
VND 41991040
17.6%
11
Uruguay
VND 41736238
18.1%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ả Rập Xê-út
VND 50959973
0.0%
1
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 48412036
5.0%
2
Qatar
VND 48412010
5.0%
3
Bahrain
VND 46883324
8.0%
4
Oman
VND 46883041
8.0%
5
Kuwait
VND 45354181
11.0%
6
Israel
VND 44258743
13.2%
7
Lebanon
VND 42500204
16.6%
8
Ai Cập
VND 40339516
20.8%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 34371687
32.6%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.