Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
9,239,376 ₫
An ninh xã hội
- 739,150 ₫
Bảo hiểm y tế
- 138,591 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 92,394 ₫
Thuế thu nhập
- 413,462 ₫
Tổng số thuế
- 1,383,597 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 7,855,779 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
7,855,779 ₫
Trả bằng tiền mặt
1,986,466 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
1,383,597 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
3,370,062 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 9,239,376 ₫, chủ lao động phải mất 1,986,466 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 9,239,376 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 1,383,597 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 7,855,779 ₫ mỗi năm, hoặc 654,648 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 9239247
0.0%
1
Đức
VND 9239345
0.0%
2
Áo
VND 9239345
0.0%
3
Ireland
VND 9239345
0.0%
4
Thụy Điển
VND 9239374
0.0%
5
Na Uy
VND 9239384
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 8652677
6.4%
7
Ý
VND 8390320
9.2%
8
Pháp
VND 8342912
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 8223041
11.0%
10
Luxembourg
VND 8218468
11.1%
11
Nga
VND 8038258
13.0%
12
Thụy Sĩ
VND 7920771
14.3%
13
Hungary
VND 7530092
18.5%
14
Ukraine
VND 7437700
19.5%
15
Ba Lan
VND 7255124
21.5%
16
Hy Lạp
VND 7220486
21.9%
17
Bồ Đào Nha
VND 6878667
25.6%
18
Phần Lan
VND 6398397
30.8%
19
Bỉ
VND 6282841
32.0%
20
Hà Lan
VND 5801493
37.2%
21
Rumani
VND 5405033
41.5%
22
Đan Mạch
VND 4109570
55.5%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 9093379
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 8439221
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 9239396
0.0%
1
Singapore
VND 9239389
0.0%
2
Hong Kong
VND 9239385
0.0%
3
Pakistan
VND 8966042
3.0%
4
Thái Lan
VND 8777409
5.0%
5
Indonesia
VND 8426311
8.8%
6
Đài Loan
VND 8421600
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 8251815
10.7%
8
New Zealand
VND 8140860
11.9%
9
Ấn Độ
VND 8130650
12.0%
10
Malaysia
VND 8054847
12.8%
11
Trung Quốc
VND 8021162
13.2%
12
Philippines
VND 7989375
13.5%
13
Việt Nam
VND 7855779
15.0%
14
Nhật Bản
VND 7507786
18.7%
15
Kazakhstan
VND 7317586
20.8%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 9019946
2.4%
1
Brazil
VND 8546438
7.5%
2
Puerto Rico
VND 8504878
8.0%
3
Colombia
VND 8500226
8.0%
4
Ecuador
VND 8366214
9.5%
5
Guatemala
VND 8353464
9.6%
6
Costa Rica
VND 8269241
10.5%
7
Panama
VND 8223029
11.0%
8
Peru
VND 8084452
12.5%
9
Argentina
VND 7668682
17.0%
10
Chile
VND 7613246
17.6%
11
Uruguay
VND 7567048
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 9146986
1.0%
1
Uganda
VND 8766036
5.1%
2
Zambia
VND 8685016
6.0%
3
Morocco
VND 8616631
6.7%
4
Bờ biển Ngà
VND 8546423
7.5%
5
Ghana
VND 8509166
7.9%
6
Senegal
VND 8407754
9.0%
7
Kenya
VND 8138756
11.9%
8
Mozambique
VND 7825463
15.3%
9
Cameroon
VND 7795446
15.6%
10
Nigeria
VND 7522071
18.6%
11
Angola
VND 7471998
19.1%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ả Rập Xê-út
VND 9239409
0.0%
1
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 8777342
5.0%
2
Qatar
VND 8777424
5.0%
3
Ai Cập
VND 8531522
7.7%
4
Bahrain
VND 8499969
8.0%
5
Oman
VND 8500247
8.0%
6
Lebanon
VND 8292825
10.2%
7
Kuwait
VND 8222971
11.0%
8
Israel
VND 8024411
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 7783344
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.