Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
155 ₫
An ninh xã hội
- 12.40 ₫
Bảo hiểm y tế
- 2.33 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 1.55 ₫
Thuế thu nhập
- 6.94 ₫
Tổng số thuế
- 23.21 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 132 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
132 ₫
Trả bằng tiền mặt
33.33 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
23.21 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
56.54 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 155 ₫, chủ lao động phải mất 33.33 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 40,300 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 6,035 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 34,265 ₫ mỗi năm, hoặc 2,855 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 40306
0.0%
1
Đức
VND 40404
0.0%
2
Áo
VND 40404
0.0%
3
Ireland
VND 40404
0.0%
4
Thụy Điển
VND 40289
0.0%
5
Na Uy
VND 40293
0.0%
6
Thụy Sĩ
VND 40210
1,715.7%
7
Tây Ban Nha
VND 37711
6.0%
8
Ý
VND 36633
9.4%
9
Pháp
VND 36364
10.0%
10
Luxembourg
VND 35825
10.7%
11
Cộng hòa Séc
VND 35865
11.0%
12
Nga
VND 35062
13.0%
13
Hà Lan
VND 34748
14.0%
14
Hungary
VND 32844
18.5%
15
Ukraine
VND 32439
19.5%
16
Ba Lan
VND 31648
21.5%
17
Hy Lạp
VND 31515
22.0%
18
Bồ Đào Nha
VND 29899
25.5%
19
Phần Lan
VND 28014
30.7%
20
Bỉ
VND 27475
32.0%
21
Rumani
VND 23169
42.5%
22
Đan Mạch
VND 0
100.0%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 39583
1.8%
1
Hoa Kỳ
VND 36757
8.8%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 40305
0.0%
1
Singapore
VND 40345
0.0%
2
Hong Kong
VND 40309
0.0%
3
Thái Lan
VND 38282
5.0%
4
Indonesia
VND 36754
8.8%
5
Đài Loan
VND 36730
8.9%
6
Hàn Quốc
VND 35993
10.7%
7
New Zealand
VND 35574
11.9%
8
Ấn Độ
VND 35473
12.0%
9
Trung Quốc
VND 35003
13.2%
10
Việt Nam
VND 34265
15.0%
11
Nhật Bản
VND 32748
18.7%
12
Kazakhstan
VND 31918
20.8%
13
Malaysia
VND 29995
25.5%
14
Philippines
VND 16500
59.1%
15
Pakistan
VND 40300
678.3%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 39336
2.4%
1
Brazil
VND 37263
7.5%
2
Puerto Rico
VND 37264
7.6%
3
Colombia
VND 37076
8.0%
4
Ecuador
VND 36504
9.4%
5
Guatemala
VND 36452
9.6%
6
Costa Rica
VND 36068
10.5%
7
Panama
VND 35947
11.3%
8
Peru
VND 35229
12.5%
9
Argentina
VND 33449
17.0%
10
Chile
VND 33207
17.6%
11
Uruguay
VND 33003
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 39897
1.0%
1
Angola
VND 39091
3.0%
2
Morocco
VND 37584
6.7%
3
Cameroon
VND 34002
15.6%
4
Nigeria
VND 33596
16.6%
5
Kenya
VND 40299
2,046.0%
6
Uganda
VND 38285
5.0%
7
Ghana
VND 38091
5.5%
8
Zambia
VND 37886
6.0%
9
Bờ biển Ngà
VND 37278
7.5%
10
Senegal
VND 40300
100.5%
11
Mozambique
VND 40301
541.1%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 40302
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 40285
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 38305
5.0%
3
Qatar
VND 38272
5.0%
4
Lebanon
VND 37479
7.0%
5
Oman
VND 36872
8.2%
6
Bahrain
VND 36989
8.3%
7
Kuwait
VND 35465
10.4%
8
Israel
VND 35007
13.1%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 33951
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.