Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
728 ₫
An ninh xã hội
- 58.24 ₫
Bảo hiểm y tế
- 10.92 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 7.28 ₫
Thuế thu nhập
- 32.58 ₫
Tổng số thuế
- 109 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 619 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
619 ₫
Trả bằng tiền mặt
157 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
109 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
266 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 728 ₫, chủ lao động phải mất 157 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 1,514,240 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 226,757 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 1,287,483 ₫ mỗi năm, hoặc 107,290 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 1514087
0.0%
1
Đức
VND 1514346
0.0%
2
Áo
VND 1514346
0.0%
3
Ireland
VND 1514346
0.0%
4
Thụy Điển
VND 1514239
0.0%
5
Na Uy
VND 1514251
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 1418185
6.4%
7
Ý
VND 1375356
9.2%
8
Pháp
VND 1367545
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 1347671
11.0%
10
Luxembourg
VND 1347073
11.1%
11
Nga
VND 1317389
13.0%
12
Hungary
VND 1234106
18.5%
13
Ukraine
VND 1218961
19.5%
14
Ba Lan
VND 1189016
21.5%
15
Hy Lạp
VND 1183571
21.8%
16
Bồ Đào Nha
VND 1127275
25.6%
17
Phần Lan
VND 1048622
30.8%
18
Bỉ
VND 1029766
32.0%
19
Hà Lan
VND 943840
37.7%
20
Rumani
VND 885889
41.5%
21
Thụy Sĩ
VND 706258
53.4%
22
Đan Mạch
VND 0
100.0%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 1490355
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 1382835
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 1514190
0.0%
1
Singapore
VND 1514169
0.0%
2
Hong Kong
VND 1514231
0.0%
3
Thái Lan
VND 1438529
5.0%
4
Indonesia
VND 1380987
8.8%
5
Đài Loan
VND 1380218
8.9%
6
Hàn Quốc
VND 1352389
10.7%
7
New Zealand
VND 1334174
11.9%
8
Ấn Độ
VND 1332640
12.0%
9
Trung Quốc
VND 1314582
13.2%
10
Việt Nam
VND 1287483
15.0%
11
Pakistan
VND 1240905
18.1%
12
Malaysia
VND 1236531
18.3%
13
Nhật Bản
VND 1230450
18.7%
14
Kazakhstan
VND 1199278
20.8%
15
Philippines
VND 619980
59.1%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 1478274
2.4%
1
Brazil
VND 1400673
7.5%
2
Puerto Rico
VND 1393735
8.0%
3
Colombia
VND 1393101
8.0%
4
Ecuador
VND 1371174
9.4%
5
Guatemala
VND 1369062
9.6%
6
Costa Rica
VND 1355245
10.5%
7
Panama
VND 1347764
11.0%
8
Peru
VND 1324931
12.5%
9
Argentina
VND 1256819
17.0%
10
Chile
VND 1247734
17.6%
11
Uruguay
VND 1240164
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 1499100
1.0%
1
Angola
VND 1450849
4.2%
2
Uganda
VND 1438528
5.0%
3
Ghana
VND 1430964
5.5%
4
Zambia
VND 1423385
6.0%
5
Morocco
VND 1412185
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 1400672
7.5%
7
Senegal
VND 1346980
11.1%
8
Cameroon
VND 1277595
15.6%
9
Nigeria
VND 1260378
16.8%
10
Mozambique
VND 1104594
27.1%
11
Kenya
VND 689724
54.5%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 1514238
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 1514248
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 1438527
5.0%
3
Qatar
VND 1438512
5.0%
4
Lebanon
VND 1408243
7.0%
5
Bahrain
VND 1392787
8.0%
6
Oman
VND 1393224
8.0%
7
Kuwait
VND 1347677
11.0%
8
Israel
VND 1315123
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 1275614
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.