25,502 ₫ Máy tính thuế thu nhập # năm - Việt Nam - Mức lương sau thuế
Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
25,502 ₫
An ninh xã hội
- 2,040 ₫
Bảo hiểm y tế
- 383 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 255 ₫
Thuế thu nhập
- 1,141 ₫
Tổng số thuế
- 3,819 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 21,683 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
21,683 ₫
Trả bằng tiền mặt
5,483 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
3,819 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
9,302 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 25,502 ₫, chủ lao động phải mất 5,483 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 306,024 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 45,827 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 260,197 ₫ mỗi năm, hoặc 21,683 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 305873
0.0%
1
Đức
VND 305994
0.0%
2
Áo
VND 305994
0.0%
3
Ireland
VND 305994
0.0%
4
Thụy Điển
VND 306034
0.0%
5
Na Uy
VND 306015
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 286600
6.3%
7
Ý
VND 277980
9.2%
8
Pháp
VND 276095
9.8%
9
Cộng hòa Séc
VND 272356
11.0%
10
Luxembourg
VND 272324
11.1%
11
Nga
VND 266242
13.0%
12
Hungary
VND 249409
18.5%
13
Ukraine
VND 246348
19.5%
14
Ba Lan
VND 240325
21.5%
15
Hy Lạp
VND 239192
21.8%
16
Bồ Đào Nha
VND 227879
25.5%
17
Phần Lan
VND 211987
30.7%
18
Bỉ
VND 208216
32.0%
19
Hà Lan
VND 188553
38.4%
20
Rumani
VND 178964
41.5%
21
Đan Mạch
VND 0
100.0%
22
Thụy Sĩ
VND 305882
229.9%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 301049
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 279609
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 306023
0.0%
1
Singapore
VND 306092
0.0%
2
Hong Kong
VND 306013
0.0%
3
Malaysia
VND 295721
3.4%
4
Thái Lan
VND 290722
5.0%
5
Indonesia
VND 279094
8.8%
6
Đài Loan
VND 278938
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 273314
10.7%
8
New Zealand
VND 269669
11.9%
9
Ấn Độ
VND 269416
12.0%
10
Trung Quốc
VND 265691
13.2%
11
Việt Nam
VND 260197
15.0%
12
Nhật Bản
VND 248671
18.7%
13
Kazakhstan
VND 242371
20.8%
14
Philippines
VND 125297
59.1%
15
Pakistan
VND 32689
89.3%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 298751
2.4%
1
Brazil
VND 283086
7.5%
2
Puerto Rico
VND 281890
8.0%
3
Colombia
VND 281542
8.0%
4
Ecuador
VND 277074
9.4%
5
Guatemala
VND 276681
9.6%
6
Costa Rica
VND 273891
10.5%
7
Panama
VND 272388
11.0%
8
Peru
VND 267783
12.5%
9
Argentina
VND 254000
17.0%
10
Chile
VND 252164
17.6%
11
Uruguay
VND 250631
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 302966
1.0%
1
Angola
VND 296843
3.0%
2
Uganda
VND 290723
5.0%
3
Ghana
VND 289197
5.5%
4
Zambia
VND 287664
6.0%
5
Morocco
VND 285387
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 283072
7.5%
7
Cameroon
VND 258199
15.6%
8
Nigeria
VND 254719
16.8%
9
Senegal
VND 242671
20.7%
10
Mozambique
VND 53448
82.5%
11
Kenya
VND 306023
269.4%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 306025
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 306021
0.0%
2
Qatar
VND 290689
5.0%
3
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 290701
5.0%
4
Lebanon
VND 284602
7.0%
5
Bahrain
VND 281786
7.9%
6
Oman
VND 281805
8.0%
7
Kuwait
VND 272175
11.1%
8
Israel
VND 265795
13.1%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 257796
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.