Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
31,027 ₫
An ninh xã hội
- 2,482 ₫
Bảo hiểm y tế
- 465 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 310 ₫
Thuế thu nhập
- 1,388 ₫
Tổng số thuế
- 4,646 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 26,381 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 372,324 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 55,756 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 316,568 ₫ mỗi năm, hoặc 26,381 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 372183
0.0%
1
Đức
VND 372257
0.0%
2
Áo
VND 372257
0.0%
3
Ireland
VND 372257
0.0%
4
Thụy Điển
VND 372313
0.0%
5
Na Uy
VND 372314
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 348822
6.4%
7
Ý
VND 338048
9.2%
8
Pháp
VND 336162
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 331367
11.0%
10
Luxembourg
VND 331314
11.1%
11
Nga
VND 323921
13.0%
12
Hungary
VND 303444
18.5%
13
Ukraine
VND 299719
19.5%
14
Ba Lan
VND 292371
21.5%
15
Hy Lạp
VND 290910
21.9%
16
Bồ Đào Nha
VND 277172
25.5%
17
Phần Lan
VND 257778
30.8%
18
Bỉ
VND 253199
32.0%
19
Hà Lan
VND 226802
39.1%
20
Rumani
VND 217832
41.5%
21
Đan Mạch
VND 0
100.0%
22
Thụy Sĩ
VND 372229
190.1%
23
Hiển thị thêm
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 372369
0.0%
1
Singapore
VND 372386
0.0%
2
Hong Kong
VND 372326
0.0%
3
Thái Lan
VND 353706
5.0%
4
Malaysia
VND 351425
5.6%
5
Indonesia
VND 339559
8.8%
6
Đài Loan
VND 339371
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 332528
10.7%
8
New Zealand
VND 328004
11.9%
9
Ấn Độ
VND 327748
12.0%
10
Trung Quốc
VND 323223
13.2%
11
Việt Nam
VND 316568
15.0%
12
Nhật Bản
VND 302546
18.7%
13
Kazakhstan
VND 294881
20.8%
14
Philippines
VND 152440
59.1%
15
Pakistan
VND 98989
73.4%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 363480
2.4%
1
Brazil
VND 344398
7.5%
2
Puerto Rico
VND 342730
7.9%
3
Colombia
VND 342538
8.0%
4
Ecuador
VND 337153
9.5%
5
Guatemala
VND 336616
9.6%
6
Costa Rica
VND 333230
10.5%
7
Panama
VND 331372
11.0%
8
Peru
VND 325804
12.5%
9
Argentina
VND 309029
17.0%
10
Chile
VND 306795
17.6%
11
Uruguay
VND 304933
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 368600
1.0%
1
Angola
VND 361154
3.0%
2
Uganda
VND 353708
5.0%
3
Ghana
VND 351845
5.5%
4
Zambia
VND 349984
6.0%
5
Morocco
VND 347235
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 344400
7.5%
7
Cameroon
VND 314137
15.6%
8
Nigeria
VND 309904
16.8%
9
Senegal
VND 303269
18.6%
10
Mozambique
VND 111128
70.2%
11
Kenya
VND 372324
221.5%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 372322
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 372354
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 353714
5.0%
3
Qatar
VND 353689
5.0%
4
Lebanon
VND 346261
7.0%
5
Bahrain
VND 342312
8.0%
6
Oman
VND 342380
8.0%
7
Kuwait
VND 331558
11.1%
8
Israel
VND 323374
13.1%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 313650
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.