Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
1,840,000 ₫
An ninh xã hội
- 147,200 ₫
Bảo hiểm y tế
- 27,600 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 18,400 ₫
Thuế thu nhập
- 106,988 ₫
Tổng số thuế
- 300,188 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 1,539,812 ₫
Thuế suất cận biên
19.4%
Thuế suất trung bình
16.3%
83.7%
Net pay
16.3%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
1,539,812 ₫
Trả bằng tiền mặt
395,600 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
300,188 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
695,788 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 1,840,000 ₫, chủ lao động phải mất 395,600 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.78 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
31.1%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 16.3% giờ tăng lên 31.1%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 14.8%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 95,680,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 15,609,760 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 80,070,240 ₫ mỗi năm, hoặc 6,672,520 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 16.3% và mức thuế suất cận biên của bạn là 19.5%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 19.45 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 80.55 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 806 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,028 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 95680032
0.0%
1
Đức
VND 95679924
0.0%
2
Áo
VND 95679924
0.0%
3
Ireland
VND 95679924
0.0%
4
Na Uy
VND 95679996
0.0%
5
Tây Ban Nha
VND 89604222
6.4%
6
Thụy Sĩ
VND 88484413
7.5%
7
Ý
VND 86886910
9.2%
8
Pháp
VND 86399097
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 85155200
11.0%
10
Luxembourg
VND 85107243
11.1%
11
Nga
VND 83241600
13.0%
12
Thụy Điển
VND 80557070
15.8%
13
Hungary
VND 77979200
18.5%
14
Ukraine
VND 77022402
19.5%
15
Ba Lan
VND 75131647
21.5%
16
Hy Lạp
VND 74774562
21.9%
17
Bồ Đào Nha
VND 71233814
25.6%
18
Phần Lan
VND 66258450
30.8%
19
Bỉ
VND 65062488
32.0%
20
Đan Mạch
VND 62838735
34.3%
21
Hà Lan
VND 60197563
37.1%
22
Rumani
VND 55972817
41.5%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Hoa Kỳ
VND 87393130
8.7%
1
Canada
VND 81658838
14.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 95679926
0.0%
1
Singapore
VND 95680017
0.0%
2
Hong Kong
VND 95679999
0.0%
3
Pakistan
VND 94381339
1.4%
4
Thái Lan
VND 90896002
5.0%
5
Philippines
VND 90828520
5.1%
6
Indonesia
VND 87721722
8.3%
7
Đài Loan
VND 87211367
8.9%
8
Hàn Quốc
VND 85305682
10.8%
9
Malaysia
VND 84385413
11.8%
10
New Zealand
VND 84303662
11.9%
11
Ấn Độ
VND 84198399
12.0%
12
Việt Nam
VND 80070240
16.3%
13
Trung Quốc
VND 79104843
17.3%
14
Nhật Bản
VND 77748217
18.7%
15
Kazakhstan
VND 75778560
20.8%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 91038917
4.9%
1
Colombia
VND 96199810
7.4%
2
Puerto Rico
VND 88073520
8.0%
3
Brazil
VND 88029769
8.0%
4
Ecuador
VND 86638211
9.5%
5
Guatemala
VND 86505720
9.6%
6
Costa Rica
VND 85633600
10.5%
7
Panama
VND 85155170
11.0%
8
Peru
VND 83720014
12.5%
9
Chile
VND 78840320
17.6%
10
Uruguay
VND 76788946
19.7%
11
Argentina
VND 65270394
31.8%
12
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.