4,155 ₫ Máy tính thuế thu nhập # năm - Việt Nam - Mức lương sau thuế
Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
4,155 ₫
An ninh xã hội
- 332 ₫
Bảo hiểm y tế
- 62.33 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 41.55 ₫
Thuế thu nhập
- 186 ₫
Tổng số thuế
- 622 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 3,533 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
3,533 ₫
Trả bằng tiền mặt
893 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
622 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
1,516 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 4,155 ₫, chủ lao động phải mất 893 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 216,060 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 32,355 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 183,705 ₫ mỗi năm, hoặc 15,309 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.97 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.03 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,252 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 216159
0.0%
1
Đức
VND 216027
0.0%
2
Áo
VND 216027
0.0%
3
Ireland
VND 216027
0.0%
4
Thụy Điển
VND 216070
0.0%
5
Na Uy
VND 216050
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 202290
6.4%
7
Ý
VND 196095
9.2%
8
Pháp
VND 195017
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 192291
11.0%
10
Luxembourg
VND 192324
11.1%
11
Nga
VND 187972
13.0%
12
Hungary
VND 176089
18.5%
13
Ukraine
VND 173926
19.5%
14
Ba Lan
VND 169674
21.5%
15
Hy Lạp
VND 168889
21.8%
16
Bồ Đào Nha
VND 160808
25.6%
17
Phần Lan
VND 149495
30.8%
18
Bỉ
VND 146802
32.0%
19
Hà Lan
VND 136297
36.9%
20
Rumani
VND 126239
41.6%
21
Đan Mạch
VND 0
100.0%
22
Thụy Sĩ
VND 215984
323.7%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 212622
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 197222
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 216123
0.0%
1
Singapore
VND 216121
0.0%
2
Hong Kong
VND 216044
0.0%
3
Malaysia
VND 205793
4.8%
4
Thái Lan
VND 205256
5.0%
5
Indonesia
VND 197047
8.8%
6
Đài Loan
VND 196940
8.9%
7
Hàn Quốc
VND 192966
10.7%
8
New Zealand
VND 190381
11.9%
9
Ấn Độ
VND 190210
12.0%
10
Trung Quốc
VND 187557
13.2%
11
Việt Nam
VND 183705
15.0%
12
Nhật Bản
VND 175567
18.7%
13
Kazakhstan
VND 171119
20.8%
14
Philippines
VND 88462
59.1%
15
Pakistan
VND 216060
126.5%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 210932
2.4%
1
Brazil
VND 199838
7.5%
2
Puerto Rico
VND 198996
7.9%
3
Colombia
VND 198775
8.0%
4
Ecuador
VND 195701
9.5%
5
Guatemala
VND 195328
9.6%
6
Costa Rica
VND 193374
10.5%
7
Panama
VND 192393
11.0%
8
Peru
VND 189055
12.5%
9
Argentina
VND 179330
17.0%
10
Chile
VND 178034
17.6%
11
Uruguay
VND 176952
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 213896
1.0%
1
Angola
VND 209578
3.0%
2
Uganda
VND 205257
5.0%
3
Ghana
VND 204173
5.5%
4
Zambia
VND 203097
6.0%
5
Morocco
VND 201493
6.7%
6
Bờ biển Ngà
VND 199855
7.5%
7
Cameroon
VND 182294
15.6%
8
Nigeria
VND 179838
16.8%
9
Senegal
VND 160444
25.7%
10
Mozambique
VND 216059
111.5%
11
Kenya
VND 216061
381.6%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 216062
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 216070
0.0%
2
Qatar
VND 205254
5.0%
3
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 205257
5.0%
4
Lebanon
VND 200936
7.0%
5
Oman
VND 198844
7.9%
6
Bahrain
VND 199066
8.1%
7
Kuwait
VND 192172
11.1%
8
Israel
VND 187672
13.1%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 182014
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.