Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
2,505,000 ₫
An ninh xã hội
- 200,400 ₫
Bảo hiểm y tế
- 37,575 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 25,050 ₫
Thuế thu nhập
- 112,099 ₫
Tổng số thuế
- 375,124 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 2,129,876 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
2,129,876 ₫
Trả bằng tiền mặt
538,575 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
375,124 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
913,699 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 2,505,000 ₫, chủ lao động phải mất 538,575 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 2,505,000 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 375,124 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 2,129,876 ₫ mỗi năm, hoặc 177,490 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
So sánh thuế trung bình
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 2504842
0.0%
1
Đức
VND 2505056
0.0%
2
Áo
VND 2505056
0.0%
3
Ireland
VND 2505056
0.0%
4
Thụy Điển
VND 2505001
0.0%
5
Na Uy
VND 2504993
0.0%
6
Tây Ban Nha
VND 2345863
6.4%
7
Ý
VND 2274752
9.2%
8
Pháp
VND 2262092
9.7%
9
Cộng hòa Séc
VND 2229452
11.0%
10
Luxembourg
VND 2228153
11.1%
11
Nga
VND 2179350
13.0%
12
Hungary
VND 2041575
18.5%
13
Ukraine
VND 2016526
19.5%
14
Ba Lan
VND 1967044
21.5%
15
Hy Lạp
VND 1957714
21.9%
16
Bồ Đào Nha
VND 1865054
25.6%
17
Phần Lan
VND 1734684
30.8%
18
Bỉ
VND 1703438
32.0%
19
Thụy Sĩ
VND 1655498
33.9%
20
Hà Lan
VND 1577646
37.0%
21
Rumani
VND 1465439
41.5%
22
Đan Mạch
VND 0
100.0%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 2465404
1.6%
1
Hoa Kỳ
VND 2288078
8.7%
2
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Úc
VND 2505073
0.0%
1
Singapore
VND 2504990
0.0%
2
Hong Kong
VND 2505003
0.0%
3
Thái Lan
VND 2379747
5.0%
4
Indonesia
VND 2284560
8.8%
5
Đài Loan
VND 2283279
8.9%
6
Hàn Quốc
VND 2237250
10.7%
7
Pakistan
VND 2231665
10.9%
8
New Zealand
VND 2207093
11.9%
9
Ấn Độ
VND 2204455
12.0%
10
Trung Quốc
VND 2174724
13.2%
11
Việt Nam
VND 2129876
15.0%
12
Malaysia
VND 2091641
16.5%
13
Nhật Bản
VND 2035527
18.7%
14
Kazakhstan
VND 1983960
20.8%
15
Philippines
VND 1576005
37.1%
16
Hiển thị thêm
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 2445501
2.4%
1
Brazil
VND 2317144
7.5%
2
Puerto Rico
VND 2305823
8.0%
3
Colombia
VND 2304600
8.0%
4
Ecuador
VND 2268305
9.5%
5
Guatemala
VND 2264804
9.6%
6
Costa Rica
VND 2241975
10.5%
7
Panama
VND 2229481
11.0%
8
Peru
VND 2191881
12.5%
9
Argentina
VND 2079150
17.0%
10
Chile
VND 2064120
17.6%
11
Uruguay
VND 2051592
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 2479947
1.0%
1
Uganda
VND 2379750
5.0%
2
Ghana
VND 2367225
5.5%
3
Zambia
VND 2354695
6.0%
4
Morocco
VND 2336163
6.7%
5
Bờ biển Ngà
VND 2317125
7.5%
6
Angola
VND 2301005
8.1%
7
Senegal
VND 2252535
10.1%
8
Cameroon
VND 2113519
15.6%
9
Nigeria
VND 2085037
16.8%
10
Mozambique
VND 1966558
21.5%
11
Kenya
VND 1680483
32.9%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 2504998
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 2504987
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 2379716
5.0%
3
Qatar
VND 2379762
5.0%
4
Lebanon
VND 2327681
7.1%
5
Oman
VND 2304482
8.0%
6
Bahrain
VND 2304723
8.0%
7
Kuwait
VND 2229357
11.0%
8
Israel
VND 2175562
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 2110238
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.