Mức Lương
Năm
Tháng
Nửa tháng
Tuần
Ngày
Giờ
Khấu trừ
Lương
35,760 ₫
An ninh xã hội
- 2,861 ₫
Bảo hiểm y tế
- 536 ₫
Bảo hiểm thất nghiệp
- 358 ₫
Thuế thu nhập
- 1,600 ₫
Tổng số thuế
- 5,355 ₫
Trả bằng tiền mặt
* 30,405 ₫
Thuế suất cận biên
15.0%
Thuế suất trung bình
15.0%
85.0%
Net pay
15.0%
Tổng thuế
Tổng thuế
Net pay
Taxberg
30,405 ₫
Trả bằng tiền mặt
7,688 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
5,355 ₫
Thuế bạn phải trả
Tổng số tiền thuế đã trả
13,043 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 35,760 ₫, chủ lao động phải mất 7,688 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3.65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30.0%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30.0%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tổng cộng
Nếu bạn kiếm được 35,760 ₫ một năm khi sống ở Việt Nam, bạn sẽ phải đóng thuế 5,355 ₫. Điều đó có nghĩa lương ròng của bạn sẽ là 30,405 ₫ mỗi năm, hoặc 2,534 ₫ mỗi tháng. Mức thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và mức thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Mức thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập gia tăng tiếp theo của bạn sẽ bị tính thuế ở mức thuế suất này. Ví dụ, nếu lương của bạn tăng 100 ₫, phần gia tăng này sẽ bị tính thuế 14.98 ₫, vì vậy, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85.02 ₫.
Ví dụ về thưởng
Phần thưởng 1,000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5,000 ₫ sẽ tạo thêm 4,251 ₫ cho thu nhập ròng.
Châu Âu
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Vương quốc Anh
VND 35756
0.0%
1
Đức
VND 35825
0.0%
2
Áo
VND 35825
0.0%
3
Ireland
VND 35825
0.0%
4
Thụy Điển
VND 35771
0.0%
5
Na Uy
VND 35752
0.0%
6
Thụy Sĩ
VND 35902
1,936.3%
7
Tây Ban Nha
VND 33670
6.0%
8
Ý
VND 32593
9.0%
9
Pháp
VND 32323
9.8%
10
Hà Lan
VND 32054
10.5%
11
Cộng hòa Séc
VND 31831
11.0%
12
Luxembourg
VND 31785
11.3%
13
Nga
VND 31111
13.0%
14
Hungary
VND 29145
18.5%
15
Ukraine
VND 28789
19.5%
16
Ba Lan
VND 28063
21.5%
17
Hy Lạp
VND 28014
21.8%
18
Bồ Đào Nha
VND 26667
25.6%
19
Phần Lan
VND 24781
30.8%
20
Bỉ
VND 24242
31.8%
21
Rumani
VND 20571
42.5%
22
Đan Mạch
VND 0
100.0%
23
Hiển thị thêm
Bắc Mỹ
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Canada
VND 35044
2.0%
1
Hoa Kỳ
VND 32701
9.2%
2
Mỹ La-tinh
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Mexico
VND 34912
2.4%
1
Puerto Rico
VND 33208
7.1%
2
Brazil
VND 33079
7.5%
3
Colombia
VND 32899
8.0%
4
Ecuador
VND 32448
9.2%
5
Guatemala
VND 32325
9.6%
6
Costa Rica
VND 32005
10.5%
7
Panama
VND 31897
11.3%
8
Peru
VND 31263
12.4%
9
Argentina
VND 29681
17.0%
10
Chile
VND 29466
17.6%
11
Uruguay
VND 29286
18.1%
12
Hiển thị thêm
Châu Phi
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Nam Phi
VND 35406
1.0%
1
Angola
VND 34687
3.0%
2
Morocco
VND 33348
6.7%
3
Cameroon
VND 30171
15.6%
4
Nigeria
VND 29822
16.6%
5
Kenya
VND 35760
2,305.7%
6
Uganda
VND 33972
5.0%
7
Ghana
VND 33786
5.5%
8
Zambia
VND 33610
6.0%
9
Bờ biển Ngà
VND 33078
7.5%
10
Senegal
VND 35760
112.2%
11
Mozambique
VND 35759
608.0%
12
Hiển thị thêm
Trung đông
Quốc gia 
Net pay
Thuế trung bình
Cấp
Ai Cập
VND 35760
0.0%
1
Ả Rập Xê-út
VND 35764
0.0%
2
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
VND 33957
5.0%
3
Qatar
VND 33966
5.1%
4
Lebanon
VND 33257
7.0%
5
Oman
VND 32921
7.4%
6
Bahrain
VND 32953
7.6%
7
Kuwait
VND 32166
11.4%
8
Israel
VND 31087
13.2%
9
Thổ Nhĩ Kỳ
VND 30124
15.8%
10
Hiển thị thêm
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng của Việt Nam, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.