Talent.com
Máy tính thuế thu nhập Việt NamTìm mức lương của bạn sau thuế
Mức Lương
Khấu trừ
Lương 50,000,000 ₫
Thuế thu nhập - 2,237,500 ₫
An ninh xã hội - 4,000,000 ₫
Bảo hiểm y tế - 750,000 ₫
 - 500,000 ₫
Tổng số thuế - 7,487,500 ₫
Trả bằng tiền mặt * 42,512,500 ₫
Thuế suất cận biên 15.0%
Thuế suất trung bình 15.0%
15%Tổng số thuế
85%
Trả bằng tiền mặt
Taxberg
cloud
cloud
42,512,500 ₫
Trả bằng tiền mặt
10,750,000 ₫
Thuế mà người sử dụng lao động trả
7,487,500 ₫
Thuế bạn phải trả
Country flagIceberg
Icepiece
Tổng số tiền thuế đã trả
18.237.500 ₫
Bạn có biết chủ lao động của bạn cũng đóng thuế trên lương của bạn không? Để trả bạn 50,000,000 ₫, chủ lao động phải mất 10,750,000 ₫. Nói cách khác, mỗi khi bạn tiêu 10 ₫ từ số tiền bạn vất vả kiếm được, 3,65 ₫ được đóng cho chính phủ.
Thuế suất thực
30%
Vì vậy, khi bạn và chủ lao động đều đóng thuế, mức thuế suất cũ 15% giờ tăng lên 30%, có nghĩa là mức thuế suất thực của bạn cao hơn mức thuế suất ban đầu 15%.
Tóm tắt

Nếu bạn thực hiện 50,000,000 ₫ một năm sống ở Việt Nam, bạn sẽ bị đánh thuế 7,487,500 ₫. Điều đó có nghĩa là mức lương ròng của bạn sẽ là 42,512,500 ₫ mỗi năm, hoặc 3,542,708 ₫ mỗi tháng. Thuế suất trung bình của bạn là 15.0% và thuế suất cận biên của bạn là 15.0%. Thuế suất cận biên này có nghĩa là thu nhập bổ sung ngay lập tức của bạn sẽ bị đánh thuế theo mức này. Ví dụ, sự gia tăng 100 ₫ trong tiền lương của bạn sẽ bị đánh thuế 15 ₫, do đó, lương ròng của bạn sẽ chỉ tăng 85 ₫.

Ví dụ về thưởng

Phần thưởng 1.000 ₫ sẽ tạo thêm 850 ₫ cho thu nhập ròng. Phần thưởng 5.000 ₫ sẽ tạo thêm 4.250 ₫ cho thu nhập ròng.

Châu Âu
Quốc gia Trả bằng tiền mặtThuế trung bìnhCấp
ÁoVND 49 987 7050.0%1
nước ĐứcVND 49 987 7050.0%2
IrelandVND 109 357 1820.0%3
Đan mạchVND 31 982 41636.0%21
nước Hà LanVND 31 456 52837.1%22
RumaniVND 28 124 56843.7%23
Châu Á / Thái Bình Dương
Quốc gia Trả bằng tiền mặtThuế trung bìnhCấp
Châu ÚcVND 49 998 9680.0%1
Hồng KôngVND 49 999 0720.0%2
SingaporeVND 49 989 0030.0%3
Việt NamVND 42 512 50015.0%14
Nhật BảnVND 40 629 24118.7%15
KazakhstanVND 39 599 98220.8%16
Bắc Mỹ
Quốc gia Trả bằng tiền mặtThuế trung bìnhCấp
nước MỹVND 45 653 0218.7%1
CanadaVND 45 407 6909.2%2
Mỹ La-tinh
Quốc gia Trả bằng tiền mặtThuế trung bìnhCấp
MéxicoVND 48 811 5262.4%1
BrazilVND 46 247 4967.5%2
ColombiaVND 45 999 9978.0%3
ArgentinaVND 41 499 98617.0%10
ChilêVND 41 199 99617.6%11
UruguayVND 40 949 60318.1%12
Châu Phi
Quốc gia Trả bằng tiền mặtThuế trung bìnhCấp
Nam PhiVND 49 499 5921.0%1
ZambiaVND 46 999 0096.0%2
Ma-rốcVND 46 629 7686.7%3
UgandaVND 40 505 00819.0%10
Ăng-gô-laVND 38 888 64522.2%11
NigeriaVND 37 164 53825.7%12
Trung đông
Quốc gia Trả bằng tiền mặtThuế trung bìnhCấp
Ả Rập SaudiVND 49 999 5280.0%1
QatarVND 47 499 0035.0%2
BahrainVND 45 946 5728.0%3
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtVND 41 247 58817.5%8
Ai CậpVND 39 670 98120.7%9
Thổ Nhĩ KỳVND 33 458 14533.1%10
LƯU Ý *Khấu trừ được tính dựa trên các bảng Việt Nam của VN, thuế thu nhập. Để đơn giản hóa, một số biến số (như tình trạng hôn nhân và các biến khác) đã được giả định. Tài liệu này không đại diện cho thẩm quyền pháp lý và sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích gần đúng.